| Tên | Ý nghĩa | |
| Quang Minh | Quang: Vinh quang; Minh: Thông minh, sáng. | |
| Thiên Hựu | Thiên Hựu: Đứa trẻ sinh ra được trời ban nhiều may mắn. | |
| Vỹ Kỳ | Vỹ: Rộng mở, vĩ đại; Kỳ: May mắn. | |
| Kiến Huy | Kiến: Kiến tạo; Huy: Huy hoàng. | |
| Hiếu Cường | Hiếu: Hiếu thuận; Cường: Cường tráng, khỏe mạnh, siêu cường. | |
| Minh Huy | Minh: Thông minh; Huy: Huy hoàng, sáng sủa. | |
| Vỹ Thành | Vỹ: Rộng mở, vĩ đại; Thành: Thành thật, chân thành. | |
| Minh Hiên | Minh: Thông minh; Hiên: Khí phách, hiên ngang. | |
| Kiến Bách | Kiến: Sức khỏe; Bách: Trường thọ. | |
| Anh Kiệt | Anh: Tinh anh, sáng suốt; Kiệt: Kiệt xuất. |
Tuesday, January 31, 2017
10 tên hàm ý thông minh, may mắn cho bé trai sinh năm 2017
Labels:
gia-dinh
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment